Nước Anh chuẩn bị có kỳ tổng tuyển cử vào ngày 7/5 tới đây. Học viện Báo chí BBC giới thiệu với các bạn ý nghĩa, nội dung của các thuật ngữ dùng trong các kỳ bầu cử trên thế giới.
A
| |
absentee ballot
|
Bỏ phiếu vắng mặt. Là hình thức mộtngười tham gia bỏ phiếu trong trường hợpkhông thể trực tiếp tới phòng phiếu được.Việc bỏ phiếu vắng mặt có thể được thựchiện thông qua bưu điện hoặc qua ủyquyền
|
B
| |
backbencher
|
Dân biểu không giữ trọng trách (ở Anh)
|
ballot
|
Bỏ phiếu. Từ này có nghĩa giống như từ ‘vote’
|
ballot box
|
Thùng phiếu. Là thùng được niêm phongkín, có khe trên nắp để cử tri bỏ lá phiếuvào
|
ballot paper
|
Phiếu bầu cử. Là tờ giấy có ghi danh sáchtoàn bộ các ứng viên tranh cử trong mộtđơn vị bầu cử. Cử tri đánh dấu X vào ôcạnh tên người mình muốn chọn
|
by-election
|
Bầu cử giữa kỳ. Là kỳ bầu cử được tổchức do có một dân biểu đương nhiệmchết hoặc từ chức
|
C
| |
cabinet
|
Nội các. Nhóm các bộ trưởng cao cấpđứng đầu chính phủ
|
candidate
|
Ứng viên. Là người tham gia tranh cử.Một khi Quốc hội bị giải thể, sẽ không cònai là dân biểu nữa mà chỉ có các ứng viên
|
coalition
|
Liên minh. Là khi hai đảng phái trở lêncùng nhau điều hành đất nước bởi khôngđảng nào giành đủ đa số ghế cần thiết.Anh quốc rất hiếm khi có chính phủ liênminh
|
constituency
|
Đơn vị bầu cử. Tại Anh, mỗi đơn vị bầu cửđược bầu một dân biểu đại diện tại chomình tại Quốc hội
|
D
| |
Dissolution of Parliament
|
Giải thể Quốc hội
|
E
| |
election campaign
|
Chiến dịch vận động tranh cử
|
electoral register
|
Danh sách cử tri, liệt kê toàn bộ các cử triđược quyền bầu cử tại mỗi đơn vị bầu cử.Ngoài từ ‘Electoral register’ còn có từ ‘electoral roll’, mang nội dung tươngđương
|
the electoral system
|
Hệ thống tổ chức bầu cử
|
exit poll
|
Thăm dò ngoài phòng phiếu. Là cuộcthăm dò theo đó hỏi ý kiến mọi người xemhọ đã bỏ phiếu cho ai sau khi họ rờiphòng phiếu
|
F
| |
the final push
|
Nỗ lực cuối cùng (nhằm thu phục tình cảmcủa cử tri trước giờ bỏ phiếu)
|
first past the post
|
Ứng viên giành được nhiều phiếu nhất sovới các đối thủ khác sẽ là người thắngcuộc
|
floating voter
|
Cử tri dao động. Là người vẫn lưỡng lựchưa biết nên bầu cho bên nào
|
G
| |
general election
|
Tổng tuyển cử. Là kỳ bầu cử bầu chọntoàn bộ các dân biểu sẽ tham gia Quốchội. Tại Anh, tổng tuyển cử phải được tổchức ít nhất năm năm một lần
|
H
| |
hardliner
|
Người theo đường lối cứng rắn, khôngthay đổi quan điểm.
|
hawk
|
Diều hâu, ý nói người muốn áp dụngchính sách đối ngoại hung hăng
|
hung parliament
|
Quốc hội treo. Nếu sau kỳ bầu cử màkhông đảng phái nào giành được đa sốghế cần thiết để lên nắm quyền thì quốchội sẽ được gọi là “treo” (trong nền chính trị Anh)
|
I
| |
incumbent
|
Đương kim, đương nhiệm (người đanggiữ một vị trí chính trị nào đó)
|
J
| |
jargon
|
Thuật ngữ. Là những từ đặc biệt, được sửdụng bởi một nhóm người hay nhómngành nghề cụ thể nào đó
|
joined-up government
|
Chính phủ phối hợp ăn ý. Dùng để chỉviệc các bộ ngành trong chính phủ làmviệc cùng nhau một cách hiệu quả
|
L
| |
lame duck
|
Vịt què. Dùng để chỉ một vị tổng thống haymột chính trị gia không còn có một chútquyền lực nào
|
landslide
|
Long trời lở đất. Được dùng để chỉ chiếnthắng áp đảo mà một đảng giành được,với số phiếu thu được bỏ xa số phiếu củacác đảng phái khác
|
left winger
|
Người theo cánh tả. Dùng để chỉ những aitheo đường lối xã hội chủ nghĩa
|
local elections
|
Bầu cử địa phương. Tại Anh, từ này dùngđể chỉ các cuộc bầu cử ở cấp hội đồngthành phố hoặc hội đồng quận, hạt
|
M
| |
majority
|
Đa số. Dùng để chỉ tình thế khi một ứngviên giành được nhiều phiếu hơn các ứngviên khác
|
manifesto
|
Cương lĩnh. Là tuyên bố công khai về cácý tưởng, các chính sách của một đảngphái, và thường được in ra trong chiếndịch vận động tranh cử
|
minority government
|
Chính phủ thiểu số. Là chính phủ đượcthành lập bởi một đảng phái không chiếmđủ đa số ghế trong Hạ viện
|
(a) moderate
|
Ôn hòa. Dùng để chỉ người không cóquan điểm chính trị cực đoan
|
N
| |
notice period
|
Thời gian thông báo
|
O
| |
to outflank someone
|
Đánh từ sườn. Dùng để chỉ việc giànhchiến thắng nhờ có cách xử lý khôn ngoan
|
P
| |
proportional representation
|
Đại diện tương xứng. Các hệ thống bầucử thường nhằm trao cho mỗi đảng pháisự hiện diện tại Quốc hội tương ứng vớimức độ ủng hộ mà cử tri giành cho đảngđó
|
presiding officer
|
Quan chức điều khiển hoạt động bầu cửtại các điểm bỏ phiếu
|
R
| |
to raise money
|
Gây quỹ
|
referendum
|
Trưng cầu dân ý
|
reformer
|
Người theo đường lối cải tổ
|
returning officer
|
Quan chức phụ trách bầu cử tại mỗi khuvực bầu cử
|
right winger
|
Người theo cánh hữu. Dùng để chỉ ngườicó quan điểm chính trị bảo thủ
|
to roll out a programme
|
Áp dụng chương trình một cách từ từ
|
S
| |
sceptic
|
Hoài nghi
|
to stand down
|
Từ chức / rời bỏ vị trí chính trị
|
swing
|
Đổi chiều. Dùng để chỉ sự thay đổi độtngột thái độ ủng hộ đối với một đảng pháicụ thể nào đó
|
swing states
|
Các tiểu bang dao động. Dùng để nói tớicác tiểu bang (của Mỹ) nơi đảng phái nàocũng có cơ hội chiến thắng
|
T
| |
tactical voting
|
Bỏ phiếu chiến thuật. Là việc cử tri bỏphiếu không phải cho đảng họ thực sựủng hộ mà là cho một đảng phái khácnhằm loại bỏ bớt đối thủ mà họ ghét hơn
|
to trigger something
|
Châm ngòi để điều gì đó xảy ra
|
turnout
|
Số lượng hoặc tỷ lệ phần trăm số cử tri cóquyền bỏ phiếu thực sự tham gia đi bầu
|
U
| |
uphill battle
|
Tình thế khó khăn
|
V
| |
vacancy
|
Bỏ trống
|
voter participation
|
Sự tham dự của cử tri. Là biện pháp đểtính toán xem có bao nhiêu người đi bỏphiếu
|
W
| |
watchdog
|
Cơ quan theo dõi (nhằm phát hiện cáchành vi bất thường, gian lận...)
|
working days
|
Ngày làm việc. Tại Anh, đó là các ngày từthứ Hai tới thứ Sáu
|